Shell Gadus S2 V220AD

Shell Gadus S2 V220AD

Mỡ đa dụng chất lượng cao chứa phụ gia rắn.Shell Gadus S2 V220AD là mỡ chất lượng cao dùng để bôi trơn các ổ đỡ làm việc trong các điều kiện khắc nghiệt.Shell Gadus S2 V220AD được chế tạo từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc xà phòng hỗn hợp lithium/calcium. Nó có chứa các phụ gia chịu cực áp, chống oxi hóa, chống mài mòn, chống ăn mòn và phụ gia bám dính. Nó cũng chứa phụ gia rắn để chịu được tải va đập.

 

ỨNG DỤNG:

  Shell Gadus S2 V220AD được khuyến cáo dùng cho các ổ đỡ chịu tải va đập làm việc trong điều kiện ẩm ướt. Nó rất phù hợp dùng trong các ứng dụng công trường và cũng như bôi trơn hệ thống khớp nối (mâm xoay) xe đầu kéo.

ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG:

  - Bền cơ học và bền oxi hóa tốt.

  Chống lại sự hình thành cặn gây ra bởi sự oxi hóa ở nhiệt độ cao và duy trì được độ đặc, giảm rò rỉ.

  - Chống ăn mòn tốt.

    Bảo vệ các chi tiết máy không bị ăn mòn.

  - Ứng dụng trong các điều kiện chịu tải va đập

   Chống phá vỡ cấu trúc: làm mềm mỡ, là nguyên nhân rò rỉ trong điều kiện chịu tải va đập.

  - Các đặc tính bám dính tốt.

 Giảm thất thoát và chịu hao mỡ.

  - Tính năng chịu cực áp

   Kiểm tra Rig xác nhận rằng phụ gia chịu cực áp EP của Shell Gadus S2 V220AD đã kéo dài tuổi thọ của ổ đỡ khi làm việc trong điều kiện chịu tải va đập và tải nặng.

   - Khoảng nhiệt độ làm việc:

    100C đến + 1200C, đỉnh điểm 1400C

SỨC KHỎE & AN TOÀN

Shell Gadus S2 V220AD không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

 Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm dữ liệu về thông tin an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

TÍNH CHẤT LÝ HÓA ĐIỂN HÌNH:

Shell Gadus

S2 V220AD

Độ đặc

1

2

Màu sắc

Đen

Đen

Loại xà phòng

Lithium/calcium

Lithium/calcium

Dầu gốc (loại)

Gốc khoáng

Gốc khoáng

Độ nhớt động học

@   400C   cSt

       1000C   cSt

(IP 71/ASTM – D445)

 

220

18

 

220

18

Độ xuyên kim

Worker @ 250C   0.1 mm

(IP 50/ASTM – D217)

 

310-340

 

265-295

Điểm nhỏ giọt 0C

(IP 132/ASTM – D566-76)

170

175

4 Ball Weld Load Kg IP 239

315

315

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.