Shell Gadus S2 V100

Shell Gadus S2 V100

Mỡ đa dụng chất lượng caoShell Gadus S2 V100 1, 2, 3 là loại mỡ đa dụng trên cơ sở chất làm đặc gốc xà phòng Lithium Hydroxystearate được tăng cường chất chống oxy hóa, chống mài mòn, chống rỉ sét.

 

ỨNG DỤNG:

   - Các ổ đỡ lăn hoặc ổ đỡ trượt bôi trơn bằng mỡ.

   - Ổ đỡ Mô tơ điện

   - Các ổ đỡ bôi trơn một lần.

   - Ổ đỡ máy bơm nước.

  Shell Gadus S2 V100 có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Chúng đem lại nhiều ưu điểm so với các loại mỡ gốc thông thường ở nhiệt độ cao hoặc trong khu vực tiếp xúc nhiều với nước.

Shell Gadus S2 V100_1

Loại mỡ mềm phù hợp trong điều kiện tải trọng trung bình được thấy trong các thiết bị được bôi trơn trông qua một hệ thống trung tâm và trong một số hộp số tải trọng thấp làm việc ở môi trường nhiệt độ trung bình. Chất lượng tuyệt vời trong các ứng dụng ở nhiệt độ thấp.

Shell Gadus S2 V100_2

Loại mỡ có ứng dụng trung bình được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bôi trơn công nghiệp. Sản phẩm lý tưởng cho các hẹ thống bôi trơn tập trung hoạt động ở nhiệt độ trung bình.

Shell Gadus S2 V100_3

Loại mỡ công nghiệp cứng, đặc biệt phù hợp để bôi  trơn các ổ đỡ của mô tơ điện.

ĐẶC ĐIỂM & TÍNH CHẤT

  - Chất lượng tin cậy cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao.

Hiệu quả bôi trơn rất tốt cho các ứng dụng nhiệt độ cao tới + 1300C giúp kéo dài tuổi thọ vòng bi.

  - Độ ổn định cơ học và chống chịu oxy hóa tốt.

Chống lại sự hình thành cặn bám hình thành do sự oxy hóa ở nhiệt độ cao. Shell Gadus S2 V100 cực kỳ ổn định trong điều kiện rung động và do đó đảm bảo Không Rò Rỉ ngay cả trong các ổ đỡ liên tục chịu tải trọng động.

   - Chống ăn mòn tốt

Bảo vẹ hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.

   - Chất lượng đảm bảo ngay cả sau một thời gian bảo quản lâu dài.

Không thay đổi độ cứng sau một quá trình bảo quản kéo dài.

   - Khoảng thời gian tra mỡ lại

Đối với các ổ đỡ làm việc ở gần sát nhiệt độ tối đa được khuyến cáo, khoảng thời gian tra mỡ nen được xem xét lại.

  SỨC KHỎE & AN TOÀN

Shell Gadus S2 V100 không chứa các thành phần độc hại phải thông báo trên nhãn hiệu sản phẩm. Shell Gadus S2 V100 không gây bất cứ nguy hại nào về sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo và tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh công nghiệp được duy trì.

Để có thêm hướng dẫn về an toàn sức khỏe xin tham khảo phiếu dữ liệu sản phẩm Shell tương ứng.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH

 

Độ đặc theo NLGI

Shell Gadus S2 V100

1

2

3

Chất làm đặc

Lithium

hydroxystearate

Lithium

hydroxystearate

Lithium

hydroxystearate

Dầu gốc (type)

Khoáng

Khoáng

Khoáng

Độ nhớt động học

@ 400C   cSt

     1000C     cSt

(IP 71/ASTM-D445)

 

100

11

 

100

11

 

100

11

Độ xuyên kim

Worked @ 250C 0.1mm

(IP 50/ASTM-D217)

 

310 - 340

 

265 - 295

 

220 - 250

Điểm nhỏ giọt 0C

(IP 132/ASTM-D566-76

180

180

180

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách của Shell