Shell Caprinus HPD 40

Shell Caprinus HPD 40

Dầu động cơ diesel đầu máy xe lửa -Caprinus HPD 40 là loại dầu bôi trơn hệ thống, chịu tải nặng, cao cấp được pha chế để sử dụng chủ yếu cho những động cơ diesel đầu máy xe lửa của Mỹ, đặc biệt là những động cơ của nhà sản xuất General Electric và General Motors Electro-Motive Division (EMD). Mặc dù nó được củng cố bằng các phụ gia có tính kiềm, tính khuếch tán và kháng oxi hóa, nó không chứa kẽm và do đó có thể được sử dụng cho động cơ EMD có trang bị ổ đỡ mạ bạc cho chốt piston. -Caprinus HPD 40 là dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao, được pha chế đặc biệt sử dụng cho động cơ đầu máy xe lửa, công suất cao, chịu các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, đăc biệt là nơi mà lưu huỳnh trong nhiên liệu cao ( khoảng 1%) và là nơi mà thời gian thay dầu kéo dài được yêu cầu.

 
Ưu điểm kỹ thuật
 

Sử dụng
• Dùng cho những động cơ diesel Bắc Mỹ hoạt động trong điều kiện khó khăn nhất và nhà chế tạo động cơ yêu cầu dùng dầu bôi trơn "không chứa kẽm" chủ yếu sử dụng bôi trơn đầu máy xe lửa , tuy nhiên Caprinus HPD còn được sử dụng cho những động cơ phát điện, hàng hải và khai thác mỏ .
Tính năng kỹ thuật.
• Tính năng phân tán và tay rũa tốt
Sự phối hợp cân bằng giữa phụ gia tẩy rửa và phân tán giúp bảo đảm độ sạch cao cho động cơ.
• Chống Ôxi hóa và Ổn định nhiệt
Bảo vệ động cơ chống lại sự ăn mòn do các sản phẩm axit của quá trình cháy .
• Tính năng chống mài mòn
Duy trì màng dầu bảo vệ giữa piston và bạc xéc măng cũng như với thành xi lanh, ngay cả ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao .
• Dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao
Giúp bảo vệ động cơ ở mức độ cao hơn so với dầu bôi trơn pha chế từ dầu gốc khoáng gốc naphthenic .

Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn API. - CD

EMD - Worthy of full scale
field test (WOFT)

General Electric Thế hệ 4 - Tuổi thọ cao

LMOA Thế hệ 5

 

Khả năng tương thích sơn và niêm kín.


Caprinus HPD 40 tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thông thường sử dụng với dầu khoáng


Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell vê các nội dung không có trong tờ giới thiêu náy.


Sức Khỏe và An Toàn
Caprinus HPD 40 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui đinh, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ .
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương
ứng


Bảo vệ môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

 
Tính chất Vật lý điển hình

Caprinus

HPD 40

Cấp độ nhớt SAE

40

Độ nhớt động học

@ 40°C cSt 100°C cSt (IP 71)

160.0

14.5

Chỉ sổ độ nhớt

(IP 226) '

98

Tỉ trọng @ 15°C kg/l

(IP 365)

0.908

Điểm chớp cháy (COC) °C

(IP 36)

235

Điểm rót chảy °C

(IP 15)

-9

TBN-E mg

KOH/g

(IP 276)

13.0

Tro sun fat % TL

(IP 163)

1.5

Hàm lượng kẽm, ppm