Caltex Starplex 2
Caltex Starplex 2
Mỡ ổ bị và mỡ khung gầm ôtôMỡ đa dụng chất lượng tuyệt hảo, chịu cực áp. Chứa dầu gốc khoáng có cấp độ nhớt ISO 220, chất làm đặc li-thi phức hợp, phu gia cực áp, ức chế ô xy hóa, chống rỉ và phụ gia tạo độ bám dính. mỡ có màu đỏ sẫm.
ỨNG DỤNG :
- Thiết bị xây dựng
- Máy kéo nông nghiệp
- Thiết bị vận tải nặng
- Xe vận tải và thi công cơ giới
- Bôi trơn thông dụng trong công nghiệp
- Ổ bi bánh xe ôtô
- Bôi trơn khung gầm ôtô
Nhiệt độ khả dụng khi làm việc liên tục :
- 30 đến 1300C (Starplex 1)
- 25 đến 1300C (Starplex 2)
- 20 đến 1300C (Starplex 3)
Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn 2200C
CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
NLGI Sevice Category GC-LB (Starplex 2)
ƯU ĐIỂM:
- Tiết kiệm chi phí bảo trì
Phụ gia cực áp hữu hiệu chống mài mòn trong những điều kiện khắc nghiệt và tải trọng va đập. Chất ức chế chống ăn mòn và chống ăn rỉ hữu hiệu bảo vệ các bề mặt kim loại ngay cả trong điều kiện bị nước xâm nhập nghiêm trọng.
- Giảm thiểu thời gian ngừng máy
Điểm nhỏ giọt cao làm giảm thiểu mỡ chảy ra khỏi ổ bi khi làm việc ở nhiệt độ cao. Khả năng chống oxy hoá tuyệt vời bảo đảm thời gian sử dụng mỡ lâu dài. Tính kháng nước tự nhiên của li-thi phức hợp cùng với phụ gia tạo độ bám dính có tác dụng ngăn chặn sự rửa chôi bởi nước.
- Giảm chi phí quản lý kho
Tính đa năng cho phép những ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và ô tô, nhờ đó giảm bớt được số chủng loại cần thiết và tránh sử dụng sai loại mỡ.
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
Cấp NLGI | 2 | 3 |
Điểm nhỏ giọt, oC | 230+ | 230+ |
Độ nhớt của dầu mm 2/s ở 40oC mm 2/s ở 100oC |
220 21,0 |
220 21,0 |
Độ xuyên kim sau nhào trộn ở 25oC |
280 |
235 |
Chất làm đặc (li-thi phức hợp), % KL | 11 | 14 |
Tải Timken OK, kg | 20 | 20 |
Thử 4 bi điểm hàn dính, kg | 315 | 315 |
Tính năng chống rỉ | Đạt | Đạt |
Thử nước rửa trôi, % | 2,2 | 2,2 |