Meropa 68 ( hoặc 100,150,220,320,460 )

Meropa 68 ( hoặc 100,150,220,320,460 )

Tên sản phẩm : MEROPA 68 ( hoặc 100, 150, 220, 320, 460 )Loại bao bì : 18L, 208L Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực ápDầu bôi trơn bánh răng công nghiệp hiệu năng cao, chịu cực áp ( EP ) trung bình, chứa hệ phụ gia sunfua-phốtpho có tính năng chống oxy hóa và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hóa kim loại. Được pha chế chủ yếu để bôi trơn bánh răng công nghiệp chịu tải trọng năng và va đập.

 

ỨNG DỤNG :

- Hộp truyền động bánh răng công nghiệp kín

- Truyền động bánh răng hở ( cấp độ nhớt cao )

- Các loại hộp số bánh răng thẳng, nghiêng, côn, trúc vít và hypoid công nghiệp

- Hộp giảm tốc công nghiệp cho thiết bị hầm mỏ, nhà máy xi măng, máy nghiền bi và nghiền trục , máy nghiền đá, băng tải, lò nung, tời kéo, máy công cụ và các thiết bị hàng hải

- Truyền động xích, rãnh trượt và khớp nối mềm

- Các ổ bi và ổ bạc

- Các phương pháp bôi trơn ngập dầu, văng té, tuần hoàn hoặc phun tuỳ theo độ nhớt phù hợp.

CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG :

- ANSI/AGMA 9005-E02

- U.S. Steel 224

- David Brown, table E, approved

- DIN 51517 Part 3 (cấp 68 đến 680)

ƯU ĐIỂM

- Duy trì hiệu suất của hộp số

Hệ phụ gia cực áp (EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng tới bôi trơn. Tính ổn định oxy hóa cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.

- Kéo dài tuổi thọ thiết bị

Hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động. Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả giúp bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại.

- Thời gian sử dụng dầu dài

Phụ gia ức chế oxy hóa hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hóa đồng giúp giảm thiểu quá trình oxy hóa dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài định kỳ thay nhớt.

CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH

Cấp độ ISO

68

100

150

220

320

460

680

1000

1500

3200

Cấp AGMA

2EP

3EP

4EP

5EP

6EP

7EP

8EP

8AEP

9EP

10EP

Cấp David Brown

2E

3E

4E

5E

6E

7E

8E

-

-

-

Mức tải FZG

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

Điểm rót chảy oC

-15

-15

-15

-15

-15

-15

-12

-3

-3

0

Tải Timken OK, kg

31,8

31,8

31,8

34,0

34,0

34,0

34,0

34,0

34,0

34,0

Độ nhớt

mm2/ ở 40oC

mm2/ ở 100oC

 

68,0

8,8

 

100

11,4

 

150

14,9

 

220

19,2

 

320

24,3

 

439

29,8

 

650

36,5

 

955

44,0

 

1430

54,0

 

3050

-

Chỉ số độ nhớt

101

100

99

98

97

96

91

85

80

-