Caltex Multifak EP
Caltex Multifak EP
Mỡ công nghiệp đặc biệtMỡ chịu cực áp đa dụng, chứa dầu gốc khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li-thi các phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ và chống oxy hoá. Thích hợp để sử dụng như mỡ đa năng công nghiệp.
ỨNG DỤNG
- Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp
- Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
- Hệ thống bôi trơn trung tâm (NLGI 0 và 1)
- Ổ trục các thiết bị xây dựng.
- Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ.
- Thiết bị nông nghiệp
- Ổ đỡ moay-ơ bánh ô tô.
- Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe
Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục:
- NLGI 1 -30 đến 1300C
- NLGI 2 -30 đến 1300C
- NLGI 3 -20 đến 1300C
Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn là 1750C
ƯU ĐIỂM
- Giảm thiểu công việc bảo trì
Phụ gia cực áp hữu hiệu chống mài mòn các chi tiết trong điều kiện tải nặng. Các chất chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bề mặt kim loại.
- Thời gian sử dụng mỡ dài
Khả năng bền oxy hoá rất cao cho phép kéo dài thời gian sử dụng mỡ.
- Sử dụng dễ dàng
Chất làm đặc li-thi với đặc điểm dễ bơm, mang lại các tính năng lưu động thích hợp trong các hệ thống có sử dụng bơm mỡ (NGLI 2)
- Giảm chi phí quản lý kho
Tính năng đa dụng cho phép sử dụng mỡ rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và ô tô, do đó giảm bớt số chủng loại mỡ cần thiết và tránh việc sử dụng sai loại mỡ.
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
Cấp NLGI | 0 | 1 | 2 | 3 |
Điểm nhỏ giọt, oC | 180 | 195 | 195 | 205 |
Độ nhớt của dầu mm 2/s ở 40oC mm 2/s ở 100oC |
208 18,2 |
208 18,2 |
208 18,2 |
208 18,2 |
Độ xuyên kim sau nhào trộn ở 25oC | 370 | 325 | 280 | 235 |
Chất làm đặc (li-thi), % KL | 4 | 6 | 7,5 | 10 |
Tải Timken OK, kg | 18 | 18 | 18 | 18 |